Giới thiệu Máy RTK CHCNAV i90
Máy RTK CHCNAV i90 là một thiết bị định vị địa chính xác cao được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng đo đạc, thiết kế và xây dựng. Với các tính năng nổi bật như độ chính xác cao, thiết kế nhỏ gọn và kết nối dữ liệu nhanh chóng, CHCNAV i90 là sự lựa chọn hoàn hảo cho các chuyên gia trong lĩnh vực địa chính và xây dựng.
Với tần số đo lên đến 1/100mm, máy RTK CHCNAV i90 đem lại độ chính xác vượt trội cho các ứng dụng đo đạc và thiết kế. Với độ chính xác cao như vậy, các chuyên gia có thể đảm bảo rằng kết quả đo đạc của họ là chính xác và đáng tin cậy. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng như xây dựng đường, cầu, công trình thủy lợi, hay các dự án địa chính quy mô lớn.
Máy RTK CHCNAV i90 cũng có thiết kế nhỏ gọn, giúp các chuyên gia trong lĩnh vực địa chính và xây dựng dễ dàng di chuyển và sử dụng thiết bị này trong nhiều ứng dụng khác nhau. Thiết kế nhỏ gọn cũng giúp các chuyên gia tiết kiệm được không gian lưu trữ và vận chuyển, đồng thời giảm thiểu khả năng bị hư hỏng trong quá trình di chuyển.
Kết nối dữ liệu nhanh chóng và dễ dàng cũng là một tính năng quan trọng của máy RTK CHCNAV i90. Thiết bị này có thể kết nối dữ liệu với các thiết bị khác như máy tính hoặc máy in, giúp các chuyên gia tiết kiệm được thời gian và công sức trong quá trình xử lý dữ liệu và in ấn.
Thông số kỹ thuật máy GPS RTK CHCNAV i90.
Thu và xử lý vệ tinh |
|
Số lượng kênh | 900 |
GPS | L1 C/A, L2P, L2C, L5 |
GLONASS | L1 C/A, L2 C/A, L3 CDMA E1 |
Galileo | E1, E5a, E5b, E5ALtBOC, E6 |
Bắc đẩu | B1, B2, B3, B1C, B2a, B2b, ACE BOC |
SBAS | L1 C/A, L5 |
Qzz | L1 C/A, L1 SAIF, L2C, L5, LEX |
Độ chính xác GNSS |
|
Đo động thời gian thực RTK | Sai số mặt bằng: 8 mm + 0.5 ppm |
Sai số độ cao : 15 mm + 0.5 ppm | |
Thời gian khởi đo cỡ 10s | |
Độ tin cậy cỡ 99.9% | |
Đo động xử lý sau (PPK) | Sai số mặt bằng: 2.5 mm + 1 ppm |
Sai số độ cao : 5.0 mm + 1 ppm | |
Đo tĩnh xử lý sau | Sai số mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm |
Sai số độ cao : 3.5 mm + 0.4 ppm | |
Đo DGPS | Sai số mặt bằng: 0.25m |
Đo đơn | Sai số mặt bằng: 1m |
Sai số độ cao : 1.5m | |
Bù nghiêng | < 10mm + 0.7mm/ độ nghiêng |
Phần cứng |
|
Kích thước (D x R x h) | 159 mm × 150 mm × 110 mm |
Trọng lượng | 1.26 kg |
Nhiệt độ vận hành | -40°C đến + 65°C |
Nhiệt độ Angten | -40°C đến + 85°C |
Chống ẩm | Chuẩn IP67, chống nước độ sâu cỡ 1m |
Chống sốc | Khoảng cách 2m xuống nền bê tông |
Cảm biến nghiêng | Cảm biến IMU hiệu chỉnh bù nghiêng, giãm nhiễu từ tính |
Ebubble leveling | |
Mặt trước | 4 đèn tín hiệu báo trạng thái |
Màn hình OLED 1.46 inch | |
Khả năng kết nối |
|
Modem mạng | Modem mạng 4G tích hợp |
LTE (FDD): B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B20 | |
DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8 | |
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900 MHz | |
Wi – Fi | 802.11 b/g/n |
Bluetooth | v4.1 |
Cổng | 1 cổng LEMO 7 chân (nguồn điện mở rộng, RS-232). |
1 cổng USB Type-C (tải dữ liệu, cập nhật phần mềm) | |
1 cổng anten UHF (TNC mạnh mẽ) | |
UHF radio | Tiêu chuẩn Rx/Tx: 455-465MHz. |
Tiêu thụ điện: 0.5-2W. | |
Giao thức: CHC, Transparent, TT450 | |
Tốc độ đường truyền: 9600bps đến 19200 bps | |
Phạm vi: 5Km trong điều kiện thuận lợi | |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR, CMR+, SCMRX input and output |
HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 | |
NMEA 0183 output | |
NTRIP Client, NTRIP Caster | |
Bộ nhớ trong | 32GB |
Nguồn điện |
|
Công suất tiêu thụ | 5W (Tùy thuộc vào thiết lập người dùng) |
Pin Li-on | 2 Pin x 3400 mAh, 7.4V |
Thời lượng sử dụng pin | Thu/ nhận sóng UHF (0.5W): 5 tiếng đến 8 tiếng |
Rover RTK lên đến 9 tiếng | |
Thu dữ liệu đo tĩnh cỡ 10 tiếng | |
Nguồn điện mở rộng | 9VDC – 36VDC |
Bộ máy định vị GNSS RTK CHCNAV i90 gồm
- Vali đựng máy
- Máy thu chính i90
- 2 Pin cho máy
- Bộ nạp pin máy i90
- Kẹp sào gắn la bàn
- Sào Cacbon
- Anten thu radio, GSM
- Sổ tay điện tử HCE320
- Bộ nạp pin sổ tay
Đánh giá Máy định vị GNSS RTK CHCNAV i90