CHCNAV I73 là một thiết bị định vị GNSS RTK (Real-Time Kinematic) của hãng CHCNAV. Nó cung cấp chính xác cao trong việc định vị vị trí trên mặt đất bằng cách sử dụng các tín hiệu từ các sao trực thuộc và tín hiệu RTK từ các đầu cuối được liên kết. Điều này giúp cho các nghiệp vụ đo đạc, xây dựng và kiểm tra vị trí đạt đến chính xác cao hơn.
Thông số kỹ thuật
Số kênh | 624 kênh |
GPS | L1, L2, L5 |
GLONASS | L1, L2 |
Galileo | E1, E5a, E5b, |
BeiDou | Bl,B2,B3, |
SBAS | L1 |
QZSS | L1, L2, L5. |
Độ chính xác GNSS |
|
Đo động thời gian thực (RTK) | Mặt bằng: 8 mm + 0.5 ppm RMS |
Độ cao: 15 mm + 0.5 ppm RMS | |
Thời gian khởi đo: < 10 s | |
Độ tin cậy: > 99.9% | |
Đo động xử lý sau (PPK) | Mặt bằng: 2.5 mm + 1 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS | |
Đo tĩnh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 0.4 ppm RMS | |
Thời gian fix | Định vị bắt đầu khởi động < 45s |
Thời gian Fixed khởi động lại < 30s | |
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 2s | |
Bù nghiêng | Bù nghiêng sào nhỏ hơn 10mm + 0.7mm/0 |
Phần cứng |
|
Kích thước (LxWxH) | 119mm x 119mm x 85mm |
Trọng lượng | 0.73kg với pin |
Chất liệu vỏ máy | Hợp kim Magie AZ91D |
Môi trường làm việc | Vận hành: -45℃ đến +75℃ |
Bộ nhớ: -55℃ đến +85℃ | |
Chống ẩm | 100% |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định |
Chống sốc | Chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét |
Cảm biến bù nghiêng (0o-45o) | IMU không cần hiệu chỉnh bù nghiêng và chống nhiễu từ trườngTần suất lấy mẫu lên đến 200Hz |
Kết nối và Thu nhận dữ hiệu |
|
Modem mạng | Tích hợp Module Internet 4G |
LTE (FDD): B1, B2, B3, B5, B7, B8, B20 | |
DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS:B1, B2, B5, B8 | |
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHz | |
Wi-Fi/NFC | Điểm truy cập 802.11b/g/n |
Bluetooth | BT4.1 |
Cổng | 1× cổng USB Tybe – C (Tải dữ liệu, Sạc pin) |
1 × cổng UHF Antenna (TNC Female) | |
UHF radio | Tốc độ chuẩn RX: 430 đến 470 MHz |
Tiêu chuẩn radio: DL9 Bluetooth Radio | |
Giao thức: CHC, Transparent, TT450 | |
Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps | |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, 3.x, SCMRX input and output |
NMEA 0183 output | |
HCN, HRC and RINEX 2.11, 3.02 | |
Bộ nhớ trong | 8GB |
Nguồn điện |
|
Năng lượng tiêu thụ | 4W (Tùy thuộc vào thiết lập của người sử dụng) |
Dung lượng pin | Pin gắn trong máy dung lượng 6800mAh. 7,4V |
Thời gian vận hành sử dụng pin | Đo RTK: 12hĐo tĩnh : trên 15h |
Nguồn mở rộng | Hỗ trợ cổng sạc USB Type – C |
Phần mềm điều khiển |
|
Phần mềm LandStar 7 | phần mềm đơn giản để đo, ghi, cắm điểm, hiệu chỉnh thực địa |
Lưu ý: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo phiên bản và yêu cầu sử dụng cụ thể. Hãy kiểm tra với nhà sản xuất để biết thông số kỹ thuật mới nhất.
AN PHÁT là đơn vị chuyên phân phối máy trắc địa và các phụ kiện chính hãng, đặc biệt các dòng máy GPS RTK. LIên hệ mua hàng: 0989.423.267
Đánh giá Máy định vị GNSS RTK CHCNAV I73