CHCNAV I50 là một thiết bị định vị GNSS RTK (Real-Time Kinematic) của hãng CHCNAV. Nó cung cấp chính xác cao trong việc định vị vị trí trên mặt đất bằng cách sử dụng các tín hiệu từ các sao trực thuộc và tín hiệu RTK từ các đầu cuối được liên kết. Điều này giúp cho các nghiệp vụ đo đạc, xây dựng và kiểm tra vị trí đạt đến chính xác cao hơn.

Thông số kỹ thuật máy định vị CHCNAV I50.
Model | RTK CHCNAV I50 |
Tín hiệu vệ tinh | |
Thu nhận và xử lý đồng thời 724 kênh | – GPS: L1, L2, L2C, L5– Beidou: B1, B2, B3
– Beidou Global : B1C, B2A (New) – GLONASS: L1, L2 – Galileo: E1, E5a, E5b – SBAS: L1 – QZSS: L1, L2, L5 |
Truyền và ghi dữ liệu | |
Modem Mạng | – Hỗ trợ mạng 4G– LTE (FDD): B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B20
– DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8 – EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900 MHz |
Wi-Fi | Điểm truy cập 802.11 b/g/n |
Bluetooth | v4.1 |
Cổng kết nối | – 1 cổng LEMO 7 chân (nguồn điện mở rộng, RS-232)– 1 cổng USB 2.0 (Tải xuống dữ liệu USB, cập nhật USB)
– 1 cổng Anten UHF |
Radio UHF | – Tiêu chuẩn Rx/Tx: 410 – 470MHz– Tiêu thụ điện: 0.5 – 2W
– Giao thức: CHC, Transparent, TT450 – Tốc độ đường truyền: 9600bps đến 19200bps – Phạm vi: 5Km trong điều kiện thuận lợi |
Giao thức dữ liệu | – Đầu vào và ra RTCM 2.x, RTCM 3.x – Đầu ra NMEA 0183 – Định dạng tệp đo tĩnh:HCN, HRC và RINEX 2.11, 3.02 – NTRIP Client, NTRIP Caster |
Dữ liệu bộ nhớ trong | 8GB |
Độ chính xác | |
Đo động thời gian thực (RTK) | – Sai số mặt bằng : 8 mm + 1 ppm RMS – Sai số độ cao : 15 mm + 1 ppm RMS- Thời gian đo: < 10s- Độ tin cậy : >99.9% |
Đo động xử lý sau (PPK) | – Sai số mặt bằng : 3 mm + 1 ppm RMS – Sai số độ cao : 5 mm + 1 ppm RMS |
Đo tĩnh xử lý sau | – Sai số mặt bằng : 2.5 mm + 0.1 ppm RMS – Sai số độ cao : 5 mm + 0.1 ppm RMS |
Đo DGPS (Code Differential)) | – Sai số mặt bằng : 0.4 m RMS – Sai số độ cao : 0.8 m RMS |
Đo điểm đơn | – Sai số mặt bằng : 1.5 m RMS – Sai số độ cao : 3.0 m RMS |
Điện năng | |
Năng lượng tiêu thụ | 4.2W (tùy thuộc vào cài đặt của người sử dụng) |
Dung lượng Pin Li-on | 2x 3400mAh, 7.4V |
Thời lượng sử dụng | – I50 dùng đo tĩnh: 12h– I50 đo radio UHF (0.5W): 5 đến 7h
– I50 đo Rover RTK: lên đến 10h |
Nguồn điện mở rộng | 9VDC – 36VDC |
Giao diện | |
Kích thước(L x W x H) | 140mm x 130mm x 106mm |
Trọng lượng | 1.29 kg (bao gồm 2 pin) |
Nhiệt độ làm việc | – Vận hành: -40oC đến +65oC– Anten : -40oC đến +75oC |
Tiêu chuẩn | – IP67– Độ sâu nước dưới 1m |
Chống đổ vỡ | – Rơi khoảng 2m xuống nền bê tông |
Cảm biến nghiêng | EBubble |
Bảng điều khiển phía mặt trước của I50 | báo tình trạng hoạt động của 6 đèn LED |
Lưu ý: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo phiên bản và yêu cầu sử dụng cụ thể. Hãy kiểm tra với nhà sản xuất để biết thông số kỹ thuật mới nhất.
Để mua máy GNSS RTK CHCNAV i50 chính hãng, bạn có thể liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà phân phối độc quyền của CHCNAV tại Việt Nam hoặc truy Website https://anphat-tech.com/ để tìm kiếm thông tin liên hệ và mua hàng. Để đảm bảo sản phẩm chính hãng và được hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất, hãy chọn những nguồn cung cấp được chứng nhận và được kiểm chứng.
Đánh giá Máy định vị GNSS RTK CHCNAV I50