Giới thiệu về máy
Máy Toàn Đạc Điện Tử Nikon XS là một trong những sản phẩm được ưa chuộng và đánh giá cao trong lĩnh vực đo đạc của Nikon. Với thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi và độ chính xác cao, máy toàn đạc điện tử Nikon XS là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình xây dựng, địa chất, khảo cổ học và nhiều lĩnh vực khác.
Thiết bị có độ chính xác cao, với sai số đo đạc chỉ khoảng 2mm/km, giúp bạn đo đạc một cách chính xác và nhanh chóng. Thiết bị cũng được trang bị các tính năng tiện lợi như đo góc và khoảng cách, đo cao và đo góc nghiêng, đồng thời cũng có khả năng lưu trữ dữ liệu lên đến 10.000 điểm đo.
Máy toàn đạc điện tử Nikon XS còn được tích hợp một loạt các tính năng bảo vệ, bao gồm khả năng chống nước và bụi, chống sốc và chống rung. Điều này giúp cho máy có khả năng hoạt động ổn định và bền bỉ trong mọi điều kiện thời tiết và môi trường khắc nghiệt.
Ngoài ra, máy toàn đạc điện tử Nikon XS còn được thiết kế nhỏ gọn và dễ sử dụng, giúp cho bạn dễ dàng mang theo và sử dụng trên công trình xây dựng hay trong các công việc đo đạc khác.
Với tất cả những tính năng và ưu điểm trên, máy toàn đạc điện tử Nikon XS là một sự lựa chọn hoàn hảo cho các chuyên gia đo đạc, nhà thầu xây dựng, kỹ sư địa chất và nhiều lĩnh vực khác. Hãy đến với chúng tôi tại [địa chỉ website] để tìm hiểu thêm về sản phẩm và đặt hàng ngay hôm nay!
Thông số kỹ thuật Máy Toàn Đạc Điện Tử Nikon XS
Đo khoảng cách | |
■ Phạm vi đo với gương cụ thể | |
– Điều kiện tốt1 | |
– Với gương giấy 5 cm x 5 cm (2 in x 2 in): | 1.5 m đến 300 m (4.9 ft đến 984 ft) |
– Với gương đơn 6.25 cm (2.5 in): | 1.5 m đến 5000 m (4.9 ft đến 16404 ft) |
■ Chế độ đo không gương | |
– KGC (18%) | |
Tốt1: | 400m (1312ft) |
Bình thường2: | 300m (984ft) |
Khó khăn3: | 235m (770ft) |
– KGC (90%) | |
Tốt1: | 800m (2625 ft) |
Bình thường2: | 500m (1640 ft) |
Khó khăn3: | 250m (820 ft) |
■ Độ chính xác các chế độ đo7 | |
– Có gương6: | ±(2+2 ppm × D) mm |
– Không gương: | ±(3+2 ppm x D) mm |
■ Thời gian đo các chế độ đo | |
– Đo có gương | |
Đo chính xác: | 1.0 giây |
Đo bình thường: | 0.5 giây |
Đo nhanh: | 0.3 giây |
– Đo không gương | |
Đo chính xác: | 1.0 giây |
Đo bình thường: | 0.5 giây |
Đo nhanh: | 0.3 giây |
– Hiển thị nhỏ nhất: | |
Đo chính xác: | 0.1 mm (0.003 ft) |
Đo bình thường: | 10 m (0.03 ft) |
Đo nhanh: | 10 mm (0.03ft) |
Đo góc | |
■ Độ chính xác | |
– (Độ lệch tiêu chuẩn ISO 17123-3): | 1″, 2″, 3″ , 5″ |
■ Hệ thống đọc: | Bộ mã hóa tuyệt đối |
■ Đường kính bàn độ: | 62 mm (2.4 in) |
■ Góc ngang/Đứng: | Đường kính/Đơn |
■ Độ lệch nhỏ nhất (Degree, Gon): | |
– Degree: | 1″ (XS 1″: 0.5″); Gon: 0.1 mgon |
Ống Kính | |
■ Chiều dài ống kính: | 125 mm (4.9 in) |
■ Ảnh: | Thật |
■ Độ phóng đại: | 30× (Với kính mắt tùy chọn 19x/38x) |
■ Kính thước kính vật: | 45 mm (1.77 in) |
– Đường kính khối đo xa EDM: | 50 mm (1.97 in) |
■ Độ phân giải: | 3″ |
■ Khoảng cách lấy nét tối thiểu: | 1.5 m (4.9 ft) |
Cảm biến bù nghiêng | |
■ Kiểu bù: | Bù nghiêng hai trục |
■ Phương pháp: | Đầu dò điện dịch |
■ Phạm vi bù: | ±3′ |
Cổng kết nối | |
■ Cổng kết nối: | 1 x serial (RS-232C), 1 x USB (host) |
■ Kết nối không dây: | Tích hợp Bluetooth |
Nguồn | |
■ Pin Li-on ( x 2 ) | |
– Nguồn điện ra: | 3.6V |
■ Thời gian làm việc | |
– Chỉ đo góc liên tục: | 22 giờ |
– Đo khoảng cách/góc / mỗi lần đo cách nhau 30s: | 18 giờ |
– Đo khoảng cách và góc liên tục: | 10 giờ |
Thông số chung | |
■ Lấy nét tự động: | Có |
■ Móc lối: | Có |
■ Độ nhạy bọt thủy | |
– Độ nhảy bọt thủy tròn: | 10’/2 mm |
■ Màn hình 1: | Màn hình LCD có đèn sáng (128 x 64 pixels) |
■ Màn hình 2: | Màn hình LCD có đèn sáng (128 x 64 pixels) |
■ Bộ nhớ: | 50,000 điểm |
■ Dọi tâm: | Quang học hoặc Laser 2 |
■ Kích thước (Dài x Rộng x Cao): | 206 mm x 169 mm x 318 mm (8.1 in x 6.7 in x 12.5 in) |
■ Trọng lượng (Xấp xỉ) | |
– Máy: | 4.3 kg (9.5 lb) |
– Pin: | 0.1 kg (0.2 lb) |
– Hộp đựng: | 3.3 kg (7.3 lb) |
Môi trường làm việc | |
■ Nhiệt độ làm việc: | –20°C đến +50°C (–4°F đến +122°F) |
■ Nhiệt độ bảo quản: | –25 °C đến +60 °C (–22°F đến +140°F) |
■ Hiệu chỉnh khí quyển: | |
– Phạm vi nhiệt độ: | –40 °C đến +60 °C (–40°F đến +140°F) |
– Áp suất khí quyển: | 400 mmHg đến 999 mmHg / 533 hPa đến 1,332 hPa / 15.8 inHg đến 39.3 inHg |
■ Chống bụi và nước: | IP66 |
Chứng nhận | |
■ Chứng nhận FCC cấp B phần 15 , Phê duyệtCE Mark. RCM Mark. | |
■ IEC60825-1 am 2007, IEC60825-1 am 2014,FDA notice 50 | |
■ Chế độ có gương/không gương: | Laser cấp 1 |
■ Laser Plummet/Laser Pointer: | Laser cấp 2 |
(1) Điều kiện tốt (tầm nhìn tốt, nắng nhẹ, ánh sáng tốt). | |
(2) Điều kiện bình thường (tầm nhìn bình thường, đối tượng trong bóng tối, ánh sáng xung quanh vừa phải). | |
(3) Điều kiện khó khăn (Hơi, vật trong ánh nắng trực tiếp, ánh sáng xung quanh). | |
(4) Thời gian đo có thể thay đổi tùy theo khoảng cách và điều kiện đo. Đặc điểm kỹ thuật dựa trên mức trung bình của phép đo lặp đi lặp lại. | |
(5) Tuổi thọ pin ở 25°C (77°F). Thời gian hoạt động có thể khác nhau tùy thuộc vào tình trạng và sự xuống cấp của pin. | |
(6) Độ lệch chuẩn dựa trên tiêu chuẩn ISO 17123-4 | |
(7) Đối với cả chế độ đo có gương và không gương, độ chính xác EDM ở chế độ thông thường là ±(10 + 5 ppm x D)mm và chế độ nhanh là ±(20 + 5 ppm × D) mm. | |
Các chỉ tiêu có thể thay đổi mà không cần thông báo | |
Loại bluetooth được cấp phép theo vùng lãnh thổ |
Đánh giá Máy Toàn Đạc Điện Tử Nikon XS